Thuốc Triamcinolone® 4mg, (Brawn), Hộp 100 viên
- 0
0 đánh giá
- 70.000 VNĐ
Tình trạng sản phẩm
Còn hàng
Danh mục
Thuốc chống viêm corticoid
Số đăng ký
VN-22237-19
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất
Xuất xứ thương hiệu
Ấn Độ
Nhà sản xuất
Brawn Laboratories
Chọn số lượng
Thuốc Triamcinolone® 4mg, (Brawn), Hộp 100 viên chỉ định viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vảy nến...
Thuốc Triamcinolone® 4mg, (Brawn), Hộp 100 viên
Thành phần (công thức)
- Triamcinolone 4mg
Chỉ định (công dụng)
- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vảy nến, viêm mõm lồi cầu.
- Viêm đa cơ toàn thân.
- Pemphigus, hội chứng Steven Johnson, vảy nến nặng, phù mạch, sẹo lồi, liken phẳng.
- Hội chứng Hamman-Rich. Phối hợp với lợi tiểu trong suy tim xung huyết, xơ gan báng bụng kéo dài.
- Phản ứng viêm sau phẫu thuật răng.Cách dùng liều dùng
- Người lớn: Liều từ 4 – 48 mg/ngày, tùy theo từng loại bệnh, nhưng liều trên 32 mg/ngày rất ít khi được chỉ định. Thí dụ:
- Do dị ứng: 8 – 16 mg/ngày có thể kiểm soát được bệnh trong vòng 24 – 48 giờ.
- Viêm khớp dạng thấp: Liều ban đầu: 8 – 16 mg/ngày trong 2 – 7 ngày. Liều duy trì: 2 – 16 mg/ngày.
- Viêm mũi dị ứng nặng theo mùa: Liều ban đầu: 8 – 12 mg/ngày. Liều duy trì: 2 – 6 mg/ngày.
- Lupus ban đỏ rải rác: Liều ban đầu: 20 – 30 mg/ngày. Liều duy trì: 3 – 30 mg/ngày.
- Trẻ em: Liều uống: 0,12 mg/kg (hoặc 3,3 mg/m2 diện tích da) uống làm 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ. Trong ung thư (thí dụ như trong bệnh bạch cầu cấp) liều uống ban đầu: 1 – 2 mg/kg/ngày; sau đó dựa vào đáp ứng của người bệnh để điều chỉnh liều.Chống chỉ định
- Quá mẫn với thành phần thuốc. Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm siêu vi hoặc nhiễm lao.
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn (khi tiêm bắp).Tác dụng phụ
- Dùng tại chỗ: hoại tử xương, thủng gân, teo da, đỏ da sau khi tiêm.
- Quá mẫn, đỏ bừng mặt, các phản ứng toàn thân.Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi có loét dạ dày tiến triển hoặc tiềm ẩn, viêm loét đại tràng, tăng HA, suy tim sung huyết, có nguy cơ huyết khối tắc mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy thận, co giật, đái tháo đường, nhược giáp, nhiễm trùng đề kháng thuốc kháng sinh, phụ nữ có thai & cho con bú.
Đánh giá sản phẩm
Bạn có thắc mắc về sản phẩm? Gửi câu hỏi để được giải đáp ngay!
