Thuốc Mercilon® (desogestrel, ethinylestradiol)
- 0
0 đánh giá
- 90.000 VNĐ
Tình trạng sản phẩm
Còn hàng
Danh mục
Thuốc ngừa thai
Số đăng ký
VN-21679-19
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách
Hộp 1 vỉ x 21 viên
Hoạt chất
Xuất xứ thương hiệu
Hà lan
Nhà sản xuất
Organon
Chọn số lượng
Thuốc Mercilon® (desogestrel, ethinylestradiol) chỉ định tránh thai
Thuốc Mercilon® (desogestrel, ethinylestradiol)
Thành phần (công thức)
- Desogestrel 0.15mg
- Ethinylestradiol 0.02mgChỉ định (công dụng)
- Tránh thai
Cách dùng liều dùng
- Hàng ngày uống các viên thuốc theo thứ tự được ghi trên vỉ thuốc vào cùng một giờ với một ít nước nếu cần. Mỗi ngày uống một viên trong 21 ngày liên tiếp. Bắt đầu dùng vỉ kế tiếp sau 7 ngày nghỉ uống thuốc.
Không dùng phương pháp tránh thai hormone:
- Bắt đầu uống thuốc vào ngày 1 của vòng kinh tự nhiên (tức là ngày hành kinh đầu tiên). Cũng có thể bắt đầu uống vào ngày 2-5 của vòng kinh, nhưng trong chu kỳ đầu tiên nên dùng thêm phương pháp tránh thai bằng màng chắn trong 7 ngày đầu uống thuốc.
Đổi từ một thuốc tránh thai hormone phối hợp khác:
- Tốt nhất nên bắt đầu dùng Merciion vào ngày sau khi đã uống viên thuốc có hoạt chất cuối cùng (viên thuốc cuối cùng chứa hoạt chất) của COC trước đó. Nhưng muộn nhất vào ngày kế tiếp thời gian tạm nghỉ thuốc, hoặc sau viên chứa giả dược cuối cùng của COC trước đó. Trong trường hợp sử dụng vòng đặt âm đạo hoặc miếng cấy dưới da, tốt nhất nên bắt đầu dùng Merciion vào ngày rút dụng cụ trên, nhưng không muộn hơn thời gian đáng lẽ phải đặt dụng cụ tiếp theo.
- Nếu phương pháp tránh thai trước đó được sử dụng đều đặn và đúng cách và nếu chắc chắn không có thai thì cũng có thể đổi thuốc vào bất kỳ ngày nào trong chu kỳ dùng thuốc tránh thai hormone phoi họp trước đó.Chống chỉ định
- Có/đã từng có cục máu đông ở tĩnh mạch chân, phổi (thuyên tắc tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi) hoặc các cơ quan khác.
- Một số rối loạn ảnh hưởng đến quá trình đông máu, ví dụ như: thiếu hụt Vitamin C, thiếu protein S, thiếu hụt antithrombin – III…
- Phẫu thuật hoặc không cử động chân trong 1 khoảng thời gian dài.
- Tiền sử đau tim, đột quỵ.
- Đau thắt ngực hoặc cơn thiếu máu não thoáng qua.
- Nguy cơ có cục máu đông ở động mạch: tăng huyết áp, đái tháo đường nặng, tăng cholesterol máu…
- Đau nửa đầu.
- U gan.
- Viêm tụy.
- Nghi ngờ có thai.
- Ung thư có liên quan đến các hormone sinh dục: ung thư vú, ung thư niêm mạc tử cung, ung thư buồng trứng,…
- Âm đạo chảy máu chưa được chẩn đoán nguyên nhân.
- Viêm gan C hoặc có sử dụng các thuốc ombitasvir/paritaprevir/ ritonavir và dasabuvir.
- Dị ứng hoặc mẫn cảm với các thành phần của thuốc.Tác dụng phụ
- Rối loạn tâm thần: Trạng thái trầm cảm, thay đổi tâm trạng;
- Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu;
- Rối loạn đường tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng;
- Xét nghiệm: Tăng cân.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giữ nước;
- Rối loạn tâm thần: Giảm ham muốn tình dục;
- Rối loạn đường tiêu hóa: Nôn, tiêu chảy;
- Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, mày đay.Lưu ý thận trọng


Đánh giá sản phẩm
Bạn có thắc mắc về sản phẩm? Gửi câu hỏi để được giải đáp ngay!
