Thành phần Hoạt chất chính: Clindamycin Phosphate 1.2% kl/kl (tương đương với 1% Clindamycin) – Tá dược: Carbopol 940, Propylene glycol, PEG 400, Methyl paraben, Propyl paraben, Natri hydroxid 5M, nước tinh khiết.
Mô tả:
Công dụng
Đi…
Thành phần Hoạt chất chính: Clindamycin Phosphate 1.2% kl/kl (tương đương với 1% Clindamycin) – Tá dược: Carbopol 940, Propylene glycol, PEG 400, Methyl paraben, Propyl paraben, Natri hydroxid 5M, nước tinh khiết.
Mô tả:
Công dụng
- Điều trị mụn trứng cá thông thường, đặc biệt các trường hợp mụn trứng cá có mủ hoặc kèm viêm.
Liều dùng
- Thoa một lớp T3 mycin gel mỏng lên vùng da bệnh, hai lần mỗi ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau
- Quá mẫn với Lincomycin, Propylene Glycol và Clindamycin, có tiền sử viêm mật, viêm loét kết tràng, hoặc tiền sử viêm kết tràng giả mạc do dùng kháng sinh.
Lưu ý khi sử dụng
- Nên kê toa Clindamycin phosphate thận trọng cho những bệnh nhân bị quá mẫn. Clindamycin dùng ngoài được hấp thu qua bề mặt của da. Đã có báo cáo về tiêu chảy, đi tiêu ra máu và viêm kết tràng (kể cả viêm kết tràng giả mạc) khi dùng Clindamycin toàn thân và tại chỗ.
Tác dụng phụ
- Tiêu chảy, đi tiêu ra máu và viêm kết tràng (kể cả viêm kết tràng giả mạc) là những tác dụng phụ xảy ra ở những bệnh nhân được điều trị bằng Clindamycin tại chỗ. Những tác dụng phụ tại chỗ khác bao gồm viêm da do tiếp xúc, kích ứng (ví dụ như ban đỏ, bong da, cảm giác bỏng rát), nhờn da, khô da, viêm nang lông do vi khuẩn gram âm.
- Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Đây là tab tuỳ chỉnh