-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thành phần
Hoạt chất: Erythromycin base 0,4 g
Tá dược: Hydroxypropyl cellulose, propylen glycol, hương doves, ethanol 96%vừa đủ 10 g.
Hoạt chất: Erythromycin base 0,4 g
Tá dược: Hydroxypropyl cellulose, propylen glycol, hương doves, ethanol 96%vừa đủ 10 g.
Điều trị tại chỗ mụn trứng cá, mụn nhọt, các loại mụn có mủ viêm.
Rửa mặt thật sạch, thoa một lớp mỏng lên nơi bị mụn 2 lẩn mỗi ngày. Thời gian điều trị thông thường là 8 tuần, nếu tái phát, đợt điều trị có thể kéo dài lâu hơn. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Mẫn cảm với một trong các thành phẩn của thuốc.
Tránh tiếp xúc với mắt, mũi, miệng, niêm mạc và vết thương hở. Nếu có bị tiếp xúc thì rửa kỹ bằng nước.
Có thể có cảm giác khô da khi bắt đầu điều trị. Cảm giác ngứa kim châm nhẹ (có lẽ do các tá dược alcohol gây nên chứ không do erythromycin).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dùng đồng thời với mỹ phẩm có chứa alcohol cũng có thể gây kích ứng hay khô da. Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc diều trị mụn trứng cá tại chỗ khác, nhất là với các thuốc có tác dụng bong da, tróc vẩy da hay làm mòn da. Không dùng đồng thời các chế phẩm bôi da chứa erythromycin và clindamycin, do có thể xảy ra sự gấn kết tương tranh trên tiểu đơn vị ribosom 50S.
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Không có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Erythromycin dùng bôi tại chỗ chưa được xác định tính an toàn khi dùng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú,
nên thận trọng khi dùng cho đối tượng này.
Hộp 1 tuýp x 10 g.
24 tháng kể từ ngày sản xuất.